top of page

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ CÁC LOẠI BỘT TRONG SIÊU THỊ

更新日:2018年12月28日



小麦粉(こむぎこ)/ フラワー:bột mì nói chung - 強力粉(きょうりきこ) (strong flour): bột mỳ “cứng” (để làm các loại bánh có kết cấu cứng cáp, làm udon v.v) - コーンスターチ(corn starch): bột ngô - オーツ麦 / オーツムギ: bột yến mạch - 餅米粉 (もちこめこ): bột nếp - ベーキングパウダー(baking powder): bột nở, bột nổi - イースト(yeast): men (làm bánh mì) - てんぷら粉(てんぷらこ): bột làm tempura - 薄力粉(はくりきこ) (soft flour): bột mềm (để làm các loại bánh ngọt, mềm, xốp) - 重曹(じゅうそう): baking soda - バニラエッセンス (vanilla essence): nước vani tổng hợp - バニラオイル: tinh dầu vani - ゼラチン: gelatin - 片栗粉(かたくりこ)(potato starch): bột khoai tây (có thể làm các món bọc bột chiên, hoặc hòa vào nước tạo độ sánh, sệt cho nước sốt món ăn. Bột này cũng có thể làm bánh bột lọc nhưng nó dai và nhanh cứng hơn bột năng nhà mình nên nếu luộc bánh xong thì phải ăn ngay mới ngon, để một chút là bị cứng lại rồi) - パン粉(パンこ)(bread crumbs): vụn bánh mì/ruột bánh mì - 寒天(かんてん): agar (làm thạch)

CHÚC CÁC BẠN HỌC TIẾNG NHẬT THẬT VUI VẺ


閲覧数:53回0件のコメント

コメント


bottom of page