Chào các bạn không khí giáng sinh đang tràn về , cảm giác thật ấm áp bên gia đình , bạn bè và người yêu đúng không ạ . Mong giáng sinh mang nhiều an lành đến cho tất cả chúng ta từ những bạn đang ở Việt Nam tới các bạn Du học sinh , Thực tập sinh đang làm việc tại Nhật Bản và nhận được nhiều quà nữa nhé !
1. クリスマスツリー : Cây thông Noel
2. 星 ほし : Ngôi sao
3. クリスマスの装飾品 クリスマスの装飾品 : Trái châu
4. プレゼント : Hộp quà
5. 靴下 くつした : Bít tất
6. 袋 ふくろ : Túi quà
7. ソリ : Xe trượt tuyết
8. 蝋燭 ろうそく : Nến
9. クリスマス : Giáng sinh
10. サンタクロース : Ông già Noel
11. 雪だるま ゆきだるま : Người tuyết
12. 煙突 えんとつ : Ống khói
13. 馴鹿 となかい : Tuần lộc
14. 雪 ゆき : Tuyết
15. 希望 きぼう : Điều ước
16. 子供 こども : Trẻ em
17. ビュッシュ・ド・ノエル : Bánh khúc gỗ
18. 飛ぶ とぶ : Bay
19. 寒い さむい : Lạnh
20. 逃げる にげる : Chạy
21. ウール帽子 ウールぼうし : Nón len
22. 上着 うわぎ : Áo ấm
23. セーター : Áo len
24. 手袋 てぶくろ : Găng tay giữ ấm
Các câu chúc Giáng Sinh bằn tiếng Nhật
1. メリー リスマス!(クリスマスおめでとう!)
( meri-kurisumasu) : Chúc mừng giáng sinh
2. ハッピー メリー クリスマス!
(happi meri-kurisumasu) : chúc giáng sinh vui vẻ!
3. あなたにとって楽しいクリスマスでありますように。
(anata nitotte tanoshii kurisumasu de arimasu youni) : xin chúc bạn có 1 mùa giáng sinh vui vẻ
4. クリスマスの幸運をお祈りします。
(kurisumasu no koun wo onorimasu) : Chúc bạn giáng sinh đầy may mắn.
5. クリスマスの幸運を心よりお祈りいたします。
(kurisumasu no koun wo kokoro yori onori itashimasu) : Tận đáy lòng tôi xin cầu chúc bạn có ngày giáng sinh đầy vận may (dạng kính ngữ)
6. 楽しく、幸せなクリスマスでありますように。
(tanoshiku, shiawasena kurisumasu de arimasu youni) : chúc bạn có mùa giáng sinh hạnh phúc và vui vẻ.
Comments