1, ぶんけい (bunkei) : Mẫu câu
2, れいぶん (reibun) : Mẫu câu ví dụ
3, れい ( rei) : Ví dụ
4, れんしゅう (renshuu) : Luyện tập
れんしゅうしましょう (renshuushimashou) : cùng luyện tập nào
5, もんだい (mondai) : Bài tập
6, かいわ (kaiwa) : Hội thoại
かいわしましょう (kaiwashimashou) : cùng hội thoại nào
7, テスト (tesuto) : Kiểm tra
8, はじめましょう (hajimemashou) : Chúng ta cùng bắt đầu nào
9, おわりましょう (owarimashou) : Chúng ta cùng kết thúc nào
10, ちょっと きゅうけいしましょう (chotto kyuukeishimashou) : Chúng ta cùng nghỉ giải lao 1 chút nào
11, わかりましたか (wakarimashitaka) : Các bạn có hiểu không ?
– はい、わかりました (hai,wakarimashita) : Vâng tôi hiểu rồi
12, いいえ、まだです (madadesu) : Chưa, tôi chưa hiểu
13, もう いちど おねがいします (mou ichido onegaishimasu) : Làm ơn xin lặp lại lần nữa
14, ゆっくりしてください (yukkurishite kudasai) : Xin (nói) chậm lại chút
15, すごいです ね (sugoi desune) : Giỏi quá nhỉ
16,まちがいます (machigaimasu) : Sai rồi
17, ただしいです (tadashidesu) : Đúng rồi
18,そうです (soudesu) : Đúng vậy
19,まだです (madadesu) : Chưa được
20, だめです (damedesu) : Không được
21,いいですか (ii desuka) : Được chưa, xong chưa ?
22,どうぞ (douzo) : Xin mời
23,たってください (tattekudasai) : Hãy đứng lên
24,すわってください (suwattekudasai) : Hãy ngồi xuống
25,しずかに してください (shizuka ni shitekudasai ) : Hãy trật tự
26,つぎ (tsugi) : Tiếp theo
27,つぎのひと (tsugino hito) : Người tiếp theo
28,がんばってください (ganbattekudasai) : Cố gắng lên
Chào khi giáo viên vào lớp học :
みんなさん、れい (Minnasan, REI) : Lớp trưởng hô
せんせい,こんばんは ( Sensei ,konbanwa) : Cả lớp đồng thanh
Chào giáo viên khi kết thúc tiết học:
みんなさん、れい (Minnasan, REI) : Lớp trưởng hô
せんせい、どうもありがとうございました ( Sensei, doumo arigatougozaimashita) : Cả lớp đồng thanh
じゃ、また ( Ja,mata)
Hãy cùng A&T IRYO VIET NAM học tiếng Nhật mỗi ngày nhé!
Comments