top of page

Câu nói thông dụng trong lớp học Tiếng Nhật

1,  ぶんけい (bunkei) : Mẫu câu

2, れいぶん (reibun)   :  Mẫu câu ví dụ

3, れい ( rei)  :  Ví dụ

4, れんしゅう (renshuu)  : Luyện tập

れんしゅうしましょう (renshuushimashou)  : cùng luyện tập nào 

5, もんだい (mondai)  :  Bài tập

6, かいわ (kaiwa)  :   Hội thoại

かいわしましょう (kaiwashimashou) : cùng hội thoại nào 

7, テスト (tesuto) : Kiểm tra

8, はじめましょう (hajimemashou) : Chúng ta cùng bắt đầu nào

9, おわりましょう (owarimashou) : Chúng ta cùng kết thúc nào

10, ちょっと きゅうけいしましょう (chotto kyuukeishimashou) : Chúng ta cùng nghỉ giải lao 1 chút nào

11, わかりましたか (wakarimashitaka)    : Các bạn có hiểu không ?

–  はい、わかりました (hai,wakarimashita) : Vâng tôi hiểu rồi    

12, いいえ、まだです (madadesu) :  Chưa, tôi chưa hiểu

13, もう いちど おねがいします (mou ichido onegaishimasu) : Làm ơn xin lặp lại lần nữa

14, ゆっくりしてください (yukkurishite kudasai) :  Xin (nói) chậm lại chút

15, すごいです ね (sugoi desune)   : Giỏi quá nhỉ

16,まちがいます (machigaimasu) : Sai rồi

17, ただしいです (tadashidesu) : Đúng rồi

18,そうです (soudesu) : Đúng vậy

19,まだです (madadesu) : Chưa được

20, だめです (damedesu) : Không được

21,いいですか (ii desuka) : Được chưa, xong chưa ?

22,どうぞ (douzo) : Xin mời

23,たってください (tattekudasai) :  Hãy đứng lên

24,すわってください (suwattekudasai) : Hãy ngồi xuống

25,しずかに してください (shizuka ni shitekudasai ) : Hãy trật tự

26,つぎ (tsugi) : Tiếp theo

27,つぎのひと (tsugino hito) : Người tiếp theo

28,がんばってください (ganbattekudasai) : Cố gắng lên




Chào khi giáo viên vào lớp học :

みんなさん、れい  (Minnasan, REI) :  Lớp trưởng hô

せんせい,こんばんは ( Sensei ,konbanwa) : Cả lớp đồng thanh

Chào giáo viên khi kết thúc tiết học:

みんなさん、れい (Minnasan, REI) : Lớp trưởng hô

せんせい、どうもありがとうございました ( Sensei, doumo arigatougozaimashita) : Cả lớp đồng thanh

じゃ、また ( Ja,mata)

Hãy cùng A&T IRYO VIET NAM học tiếng Nhật mỗi ngày nhé!

閲覧数:14回0件のコメント

Comments


bottom of page